Xem ngày giờ sinh có phạm giờ xấu không, phạm gì nặng nhất. Tìm hiểu chi tiết cách chia giờ theo tử vi để xác định được giờ sinh chính xác. Cùng kqxsmb.top tìm hiểu chi tiết qua bài viết dưới đây.
Cách xem ngày giờ sinh có phạm giờ xấu không
Khi xem ngày giờ sinh của trẻ, cần lưu ý rằng mỗi tháng âm lịch sẽ có những khung giờ phạm giờ xấu nhất định. Dưới đây là cách xem giờ sinh của trẻ có phạm giờ xấu không theo từng tháng:
Tháng 1:
- Phạm Quan sát: Giờ Tị.
- Phạm Diêm Vương: Giờ Sửu, Mùi.
- Phạm Dạ đề: Giờ Ngọ.
- Phạm Tướng quân: Giờ Thìn, Tuất, Dậu.
- Phạm Kị Cha mẹ: Giờ Tị, Hợi.
Tháng 2:
- Phạm Quan sát: Giờ Thìn.
- Phạm Diêm Vương: Giờ Sửu, Mùi.
- Phạm Dạ đề: Giờ Ngọ.
- Phạm Tướng quân: Giờ Thìn, Tuất, Dậu.
- Phạm Kị Cha mẹ: Giờ Thìn, Tuất.
Xem ngày giờ sinh có phạm giờ xấu không tháng 3:
- Phạm Quan sát: Giờ Mão.
- Phạm Diêm Vương: Giờ Sửu, Mùi.
- Phạm Dạ đề: Giờ Ngọ.
- Phạm Tướng quân: Giờ Thìn, Tuất, Dậu.
- Phạm Kị Cha mẹ: Giờ Mão, Dậu.
Tháng 4:
- Phạm Quan sát: Giờ Dần.
- Phạm Diêm Vương: Giờ Thìn, Tuất.
- Phạm Dạ đề: Giờ Dậu.
- Phạm Tướng quân: Giờ Tí, Mão, Mùi.
- Phạm Kị Cha mẹ: Giờ Dần, Thân.
Tháng 5:
- Phạm Quan sát: Giờ Sửu.
- Phạm Diêm Vương: Giờ Thìn, Tuất.
- Phạm Dạ đề: Giờ Dậu.
- Phạm Tướng quân: Giờ Tí, Mão, Mùi.
- Phạm Kị Cha mẹ: Giờ Sửu, Mùi.
Xem ngày giờ sinh có phạm giờ xấu không – Tháng 6:
- Phạm Quan sát: Giờ Tí.
- Phạm Diêm Vương: Giờ Thìn, Tuất.
- Phạm Dạ đề: Giờ Dậu.
- Phạm Tướng quân: Giờ Tí, Mão, Mùi.
- Phạm Kị Cha mẹ: Giờ Tí, Ngọ.
Tháng 7:
- Phạm Quan sát: Giờ Hợi.
- Phạm Diêm Vương: Giờ Tí, Ngọ.
- Phạm Dạ đề: Giờ Tí.
- Phạm Tướng quân: Giờ Dần, Ngọ, Sửu.
- Phạm Kị Cha mẹ: Giờ Tị, Hợi.
Tháng 8:
- Phạm Quan sát: Giờ Tuất.
- Phạm Diêm Vương: Giờ Tí, Ngọ.
- Phạm Dạ đề: Giờ Tí.
- Phạm Tướng quân: Giờ Dần, Ngọ, Sửu.
- Phạm Kị Cha mẹ: Giờ Thìn, Tuất.
Tháng 9:
- Phạm Quan sát: Giờ Dậu.
- Phạm Diêm Vương: Giờ Tí, Ngọ.
- Phạm Dạ đề: Giờ Tí.
- Phạm Tướng quân: Giờ Dần, Ngọ, Sửu.
- Phạm Kị Cha mẹ: Giờ Mão, Dậu.
Xem ngày giờ sinh có phạm giờ xấu không – Tháng 10
Xem ngày giờ sinh có phạm giờ xấu không – Tháng 10
- Phạm Quan sát: Giờ Thân.
- Phạm Diêm Vương: Giờ Mão, Dậu.
- Phạm Dạ đề: Giờ Mão.
- Phạm Tướng quân: Giờ Thân, Tị, Hợi.
- Phạm Kị Cha mẹ: Giờ Dần, Thân.
Tháng 11:
- Phạm Quan sát: Giờ Mùi.
- Phạm Diêm Vương: Giờ Mão, Dậu.
- Phạm Dạ đề: Giờ Mão.
- Phạm Tướng quân: Giờ Thân, Tị, Hợi.
- Phạm Kị Cha mẹ: Giờ Sửu, Mùi.
Tháng 12:
- Phạm Quan sát: Giờ Ngọ.
- Phạm Diêm Vương: Giờ Mão, Dậu.
- Phạm Dạ đề: Giờ Mão.
- Phạm Tướng quân: Giờ Thân, Tị, Hợi.
- Phạm Kị Cha mẹ: Giờ Tí, Ngọ.
Luận ý nghĩa giờ xấu khi xem ngày giờ sinh có phạm giờ xấu không
Các giờ sinh được xem là phạm giờ xấu có những ý nghĩa như sau:
- Phạm giờ Quan sát: Trẻ có thể gặp rắc rối sức khỏe từ ngay sau khi sinh. Nếu tránh được rủi ro ban đầu, vẫn có nguy cơ phát triển với tính cách khó tính, ngang ngược và thường xuyên gặp khó khăn trong cuộc sống.
- Phạm giờ Diêm Vương: Trẻ thường có xu hướng giật mình, thần kinh không ổn định, dễ bị sợ sệt và ám ảnh bởi những điều không rõ ràng.
- Phạm giờ Dạ đề: Trẻ thường gặp khó khăn trong việc ngủ vào ban đêm, có thể do sức khỏe yếu, mệt mỏi và khó chịu do sự trì trệ của khí huyết. Trong cách xem ngày sinh có phạm giờ xấu không
- Phạm giờ Tướng quân: Trẻ sinh vào giờ này thường gặp phải các vấn đề sức khỏe như sài đẹn, quấy khóc và dễ mắc các bệnh tật. Họ cũng có thể có tính cách nghịch ngợm và khá bướng bỉnh khi lớn lên.
- Phạm giờ Kị Cha Mẹ: Trẻ sinh vào giờ này thường yếu đuối và khó nuôi, tạo ra gánh nặng cho bố mẹ. Trong trường hợp không được chăm sóc đúng cách, có thể dẫn đến sự chia li trong gia đình hoặc gặp phải những tai họa khó lường.
Trong số các giờ này, phạm giờ Quan sát, Diêm Vương và Kị Cha Mẹ được xem là nghiêm trọng nhất, trong khi phạm giờ Dạ đề và Tướng quân có thể nhẹ nhàng hơn và không cần lo lắng quá nhiều.
Xem thêm: Xem mệnh phong thủy theo ngày tháng năm sinh chi tiết
Xem thêm: Xem ngày hợp tuổi kết hôn chính xác mang may mắn
Cách chia giờ theo 12 con giáp
- Giờ Tí: từ 11h đến 1h sáng
- Giờ Sửu: từ 1h đến 3h sáng
- Giờ Dần: từ 3h đến 5h sáng
- Giờ Mão: từ 5h đến 7h sáng
- Giờ Thìn: từ 7h đến 9h sáng
- Giờ Tị: từ 9h đến 11h sáng
- Giờ Ngọ: từ 11h đến 13h trưa
- Giờ Mùi: từ 13h đến 15h chiều
- Giờ Thân: từ 15h đến 17h chiều
- Giờ Dậu: từ 17h đến 19h chiều
- Giờ Tuất: từ 19h đến 21h tối
- Giờ Hợi: từ 21h đến 23h đêm
Trên đây là những thông tin chia sẻ về cách xem ngày giờ sinh có phạm giờ xấu không và những thông tin cần lưu ý. Rất hy vọng thông tin bài viết đã mang tới cho bạn nhiều điều bổ ích.